xa
See also: Appendix:Variations of "xa"
Apalaí
Etymology
From Portuguese chá, from Cantonese 茶 (caa4, “tea”), from Proto-Sino-Tibetan *s-la.
Catalan
Further reading
- “xa” in Diccionari de la llengua catalana, segona edició, Institut d’Estudis Catalans.
- “xa”, in Gran Diccionari de la Llengua Catalana, Grup Enciclopèdia Catalana, 2024
- “xa” in Diccionari normatiu valencià, Acadèmia Valenciana de la Llengua.
- “xa” in Diccionari català-valencià-balear, Antoni Maria Alcover and Francesc de Borja Moll, 1962.
Galician
Etymology 1
From Old Galician-Portuguese ja, from Latin iam.
Pronunciation
- IPA(key): /ˈʃa/
Conjunction
xa
Etymology 2
From and older *jãa, from Latin Diāna. Cognate with Asturian xana, Old French gene, Romanian zână.
Alternative forms
Pronunciation
- IPA(key): /ˈʃa/
Noun
xa f (plural xas)
- (folklore) ghost, phantom
- (folklore) fairy
- 1886, M. Nunez González, O muíño dos tíos Mariquiñas:
- un térmeno medio entre os trasnos e as almas en pena; pero que participaban un pouco máis desta última condición, sólo que eran moi pacífecas, pois nunca se soubo que se metesen con nadie non metendose primeiro con elas. A estas pantasmas chamabanlle xás; abundaban como as moscas no mes da Agosto, e eran pola súa bondá, pouco temidas dos labregos.
- ... a middle term in between elves and banshees, but a little closer to the latter ones and more peaceful, since they never messed with nobody if not disturbed first. These ghosts were called xas; they abounded as flies in August, and, because of they good temper, they were little feared by the peasants.
Pronunciation
- IPA(key): /ˈʃa/
References
- “ja” in Dicionario de Dicionarios do galego medieval, SLI - ILGA 2006–2022.
- “xa” in Tesouro informatizado da lingua galega. Santiago: ILG.
- “xa” in Álvarez, Rosario (coord.): Tesouro do léxico patrimonial galego e portugués, Santiago de Compostela: Instituto da Lingua Galega.
- Xans on the Galician Wikipedia.Wikipedia gl
Paipai
Somali
Tày
Etymology
From Proto-Tai *kraᴬ (“to seek”). Cognate with Northern Thai ᩉᩣ, Lao ຫາ (hā), Lü ᦠᦱ (ḣaa), Tai Dam ꪬꪱ, Shan ႁႃ (hǎa), Tai Nüa ᥑᥣᥴ (xáa), Ahom 𑜁𑜡 (khā) or 𑜁𑜞𑜠 (khra), Zhuang ra, Saek หร่า, Thai หา (hǎa).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [saː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [saː˦˥]
Verb
Derived Terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Venda
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [saː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [saː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [saː˧˧]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 賒.
Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 可耶 (MC khaX yae) (modern SV: khả da), 可賒 (MC khaX syae) (modern SV: khả xa) and 可車 (MC khaX tsyhae) (modern SV: khả xa).
Displaced native ngái in the major dialects.
Derived terms
Derived terms
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 奢.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.