nhảy xa

Vietnamese

Vận động viên Emmanuelle Chazal thực hiện nhảy xa trong cuộc thi Vô địch điền kinh Pháp 2013 tại sân vận động Charléty, Paris.

Etymology

nhảy + xa.

Pronunciation

Noun

nhảy xa

  1. (athletics, sports) the long jump; an athletics field event where competitors attempt to jump as far as possible, after taking a run-up
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.