nhảy
See also: Appendix:Variations of "nhay"
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *ʄas.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲaj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ɲaj˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲa(ː)j˨˩˦]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Verb
- to jump, to leap, to dive
- to hop
- nhảy qua hàng rào ― to hop over a fence
- to rise up to a higher position quickly and illegitimately; to come out of nowhere
- Ông ấy nhảy lên làm tổng thống.
- He came out of nowhere to become President.
- to dance as a form of hobby, recreation, or entertainment
- Chiều nay nhảy không?
- Would you dance with me this evening?
- (of non-human animals, especially pets and livestock) to mate, to copulate
Derived terms
Derived terms
- bay nhảy
- bằng bay, côn nhảy
- bọ nhảy
- cóc nhảy
- đi đứng chạy nhảy (“bodily movement”)
- gái nhảy
- nhày cà tửng
- nhảy bổ
- nhảy cà tưng
- nhảy cao
- nhảy cẫng
- nhảy cầu
- nhảy chân sáo
- nhảy cóc
- nhảy cỡn
- nhảy cừu
- nhảy dài
- nhảy dây
- nhảy dù
- nhảy dựng
- nhảy đảo
- nhảy đầm
- nhảy lò cò
- nhảy lưng
- nhảy múa (“to dance”)
- nhảy mũi
- nhảy ngựa
- nhảy nhót (“to jump up; to dance”)
- nhảy ô
- nhảy ổ
- nhảy phượng
- nhảy rào
- nhảy sào
- nhảy sóng, hoá long
- nhảy tót
- nhảy vọt (“to leap”)
- nhảy xa
- nhảy xổ
- nhún nhảy
References
- "nhảy" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.