trắng
Vietnamese
Etymology
From Middle Vietnamese tlắng, from Proto-Vietic *k-laŋʔ (“white (of the eyes/eggs)”), from Proto-Mon-Khmer *klaŋʔ ~ *kla(a)ŋ (“white”). Cognate with Muong tlẳng, Bahnar bơlang.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʈaŋ˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈaŋ˦˥]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Adjective
See also
Derived terms
- ăn trắng mặc trơn
- cá mè trắng
- cá trắm trắng
- cái chết trắng
- cát lầm ngọc trắng
- cờ trắng
- cúc trắng
- đậu trắng
- đổi trắng thay đen
- đồng trắng nước trong
- gạo trắng nước trong
- gấu trắng
- giấm trắng
- giấy trắng mực đen
- hà thủ ô trắng
- hai bàn tay trắng
- khoán trắng
- khủng bố trắng
- lo bò trắng răng
- lòng trắng
- máu trắng
- mất trắng
- nói trắng ra
- nốt trắng
- nước trắng
- phiếu trắng
- rượu trắng
- sách trắng
- tay trắng
- than trắng
- trăng trắng
- trắng án
- trắng bạch
- trắng bệch
- trắng bóc
- trắng bong
- trắng bốp
- trắng dã
- trắng đen
- trắng hếu
- trắng lôm lốp
- trắng lốp
- trắng mắt
- trắng muốt
- trắng ngà
- trắng ngần
- trắng nhởn
- trắng nõn
- trắng nuột
- trắng ởn
- trắng phau
- trắng phau phau
- trắng phếch
- trắng phếu
- trắng tay
- trắng tinh
- trắng toát
- trắng trẻo (từ láy)
- trắng trong
- trắng trơn
- trắng trợn
- trắng xoá
- trinh trắng
- trong giá trắng ngần
- trong trắng
- tròng trắng
- vàng trắng
- vành đai trắng
trắng | xám | đen |
đỏ; thắm, thẫm | cam; nâu | vàng; kem |
vàng chanh | xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục | xanh bạc hà; xanh lục đậm |
xanh lơ, hồ thuỷ; xanh mòng két | xanh, xanh da trời, thiên thanh | xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam |
tím; chàm | tía | hồng |
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.