chàm

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

From Proto-Vietic *ɟaːm. Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: lam).

Adjective

chàm • (𣞎, 𣠩, 𣡓)

  1. indigo (a dark bluish-purplish color)
Derived terms
  • áo chàm

Noun

chàm • (𣞎, 𣠩, 𣡓)

  1. indigo (color)
    đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
    red, orange, yellow, green, blue, indigo, violet
See also
Colors in Vietnamese · màu sắc (layout · text)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thuỷ; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng

Etymology 2

Bệnh chàm

Noun

chàm • ()

  1. (pathology) dermatitis; eczema
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.