chàm
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːm˨˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕaːm˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [caːm˨˩]
- Homophone: Chàm
Etymology 1
From Proto-Vietic *ɟaːm. Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 藍 (SV: lam).
Derived terms
- áo chàm
Noun
chàm • (𣞎, 𣠩, 𣡓)
- indigo (color)
- đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
- red, orange, yellow, green, blue, indigo, violet
See also
trắng | xám | đen |
đỏ; thắm, thẫm | cam; nâu | vàng; kem |
vàng chanh | xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục | xanh bạc hà; xanh lục đậm |
xanh lơ, hồ thuỷ; xanh mòng két | xanh, xanh da trời, thiên thanh | xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam |
tím; chàm | tía | hồng |
Etymology 2
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.