xanh lá cây

Vietnamese

Etymology

xanh (green or blue) + lá cây (leaf).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [sajŋ̟˧˧ laː˧˦ kəj˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [sɛɲ˧˧ laː˨˩˦ kəj˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [san˧˧ laː˦˥ kəj˧˧]
  • (file)

Adjective

xanh lá cây

  1. green as opposed to blue

See also

Colors in Vietnamese · màu sắc (layout · text)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thuỷ; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.