đây
See also: Appendix:Variations of "day"
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɗəj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɗəj˦˥]
Etymology 1
From Proto-Tai *ɗɤjᴬ (“good”).
Cognate with Northern Thai ᨯᩦ (di), Lao ດີ (dī), Lü ᦡᦲ (ḋii), Shan လီ (lǐi), Tai Dam ꪒꪲ, Tai Dón ꪒꪲ, Ahom 𑜓𑜣 (dī), 𑜃𑜣 (nī) or 𑜑𑜣 (hī), Bouyei ndil, Zhuang ndei, Thai ดี (dii).
Compare Sui qdail (“good”), Southern Kam lail (“good”).
Adjective
đây (低)
- good
- dú đây ― to live well
- nà đây ― good crops
- heng phuối đây ― nice voice
- mốc slẩy đây ― kind (literally good stomach)
- 吟低否叭𣅃𪾦招免难
- Cằm đây bấu khảu xu, pjục lừ chàu me̱n na̱n.
- If you don't listen to wise words, you'll soon be in trouble.
- beautiful
- cần đây ― beautiful person
- đây báo ― handsome
- obverse
- pạng đây piếng phải ― the obverse of a piece of cloth
- pạng đây bâu slửa ― the obverse of a shirt
Adverb
đây
- surely; certainly
- ru̱ng đây ― certainly brighter
- completely; absolutely
- Đăm đây xằng?
- Is it completely dark yet?
- thoroughly
- slúc đây ― thoroughly cooked
Particle
đây
- particle that expresses ability, possibility
- Phuối tỉnh đây.
- Sounds good.
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗəj˧˧]
Pronoun
Usage notes
The demonstrative pronoun đây ("here, this") denotes a place, person or thing close to the speaker. When denoting a place, đây refers to either a location or a movement to the location.
- Ông ấy làm việc ở đây hai mươi năm rồi. ― He has been working here for twenty years. (location)
- Lại đây xem cái này. ― Come here and look at this. (movement to the location)
The destination for đi in the "đi + preposition + destination" construction can be expressed by đây ("here") and is treated as a noun.
Đây can serve as the subject of the sentence containing the predicate noun.
- Đây là cô Hà. ― This is Miss Hà.
Particle
đây
- emphasizes the very thing or person here
- Chính hắn đây chứ không ai khác.
- It's him and no one else.
- forms a question expressing uncertainty or doubt
- Biết làm sao đây.
- Ah geez, what am I gonna do now?
- Sentence-final particle used to point out a place or an event the speaker wants to stress. The place or event can be seen at the moment of speaking.
- Máy bay gặp tai nạn ở chỗ này đây.
- The airplane crashed right in this place.
- sentence-final particle used to refer to the speaker's idea or feeling of existence or presence of something without certain proof
- Chị ấy chắc có chuyện gì không vui đây.
- I believe she is unhappy with something.
See also
Vietnamese demonstratives | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Laurence Thompson (1965), Vietnamese Grammar | |||||||||||||||||||
Unspecified | Close to the speaker or newly introduced | Remote, already identified | |||||||||||||||||
PLACE đ- (first register) |
đâu ‘wherever’ |
đây ‘here’ |
đấy ‘there’ | ||||||||||||||||
REFERENCE n- (second register) |
nào ‘whichever’ |
này ‘this’ |
nọ ‘that’ | ||||||||||||||||
PROPORTION b- (first register) |
bao ‘to whatever extent’ |
bây ‘to this extent’ |
bấy ‘to that extent’ | ||||||||||||||||
MANNER s- (first register) v- (second register) |
sao ‘however’ |
vầy ‘this way’ |
vậy ‘that way’ | ||||||||||||||||
Nguyễn Phú Phong (1992), “Vietnamese Demonstratives Revisited” | |||||||||||||||||||
D• (Indefinite) | D1 (Proximal) | D2 (Medial) | D3 (Distal) | ||||||||||||||||
+NOM(inal) | đâu place-what |
đây place-this |
đấy place-that1 |
||||||||||||||||
±NOM(inal) | đó (place-)that1 |
kia (place-)that2 | |||||||||||||||||
–NOM(inal) | nào what |
nầy this |
nấy/ấy that1 |
nọ that2 |
Proximal (*-iː) |
Distal 1 (*-iːʔ) |
Distal 2 (*-əːʔ) |
Distal 3/ Remote (*-ɔːʔ) |
Interrogative (rime was a rounded back vowel) | |
---|---|---|---|---|---|
Place, attributive1 n- |
ni nì này |
nấy | nớ | nọ | nào |
Place, nominal2 đ- |
đây | đí đấy |
— | đó | đâu |
Manner r- |
ri rày |
— | rứa | — | ru sao3 |
Extent 14 b- |
bây | bấy | — | — | bao |
Extent 25 v- |
vầy | vậy | — | — | — |
1 Originally can only follow a nominal (being used attributively), hence nơi này (“this place; here”), nơi nào (“where”) (no longer completely true in the modern language). 2 Can be used on its own/is itself nominal, hence đây (“here”), đâu (“where”). 3 From earlier *C-raːw (where *C is nonspecific consonant). 4 Placed before the head: bây nhiêu (“this much”), bấy nhiêu (“that much”), bao nhiêu (“how much”). 5 Placed after the head: nhanh vầy (“this fast”), nhanh vậy (“that fast/so fast”). |
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.