đâu

See also: Appendix:Variations of "dau"

Tày

Etymology

Borrowed from an earlier form of modern Vietnamese nâu (brown, a tuber).

Pronunciation

Noun

đâu

  1. dioscorea cirrhosa; yam

Adjective

đâu

  1. brown
    slửa đâubrown shirt
    slắc đâubrown color

Derived terms

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

Part of the đ-series of demonstratives along with đây, đấy, đó.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
  • (file)

Adverb

đâu • ()

  1. where
    Synonym:
    ở đâu?
    Where is he?
    đi đâu rồi?
    Where'd he go?
    Mày cứ thế này rồi đời mày đi về đâu hả con?
    Where will your life come to if you keep being like this, son?
    Đâu? Tao không thấy.
    Đâu đó! Tìm cho kĩ vào!
    Where? I can't see it.
    Somewhere around there! Look harder!
  2. from wherever
    Synonym:
    Nghe đâu nhà nó mới sắm con xe đẹp lắm.
    I've heard his family has purchased a very sleek car.
    Tao đào đâu ra tiền mà mua ô tô?
    Where the hell do you think I can get money from to afford a car?
    Hơi đâu mà lo chuyện người đời.
    Who has time to care about people's business?

See also

Vietnamese demonstratives
Laurence Thompson (1965), Vietnamese Grammar
UnspecifiedClose to the
speaker or
newly introduced
Remote,
already identified
PLACE
đ- (first register)
đâu
‘wherever’
đây
‘here’
đấy
‘there’
REFERENCE
n- (second register)
nào
‘whichever’
này
‘this’
nọ
‘that’
PROPORTION
b- (first register)
bao
‘to whatever extent’
bây
‘to this extent’
bấy
‘to that extent’
MANNER
s- (first register)
v- (second register)
sao
‘however’
vầy
‘this way’
vậy
‘that way’
Nguyễn Phú Phong (1992), “Vietnamese Demonstratives Revisited”
D
(Indefinite)
D1
(Proximal)
D2
(Medial)
D3
(Distal)
+NOM(inal) đâu
place-what
đây
place-this
đấy
place-that1
±NOM(inal) đó
(place-)that1
kia
(place-)that2
–NOM(inal) nào
what
nầy
this
nấy/ấy
that1
nọ
that2
Vietnamese demonstratives (alternative version)
Proximal
(*-iː)
Distal 1
(*-iːʔ)
Distal 2
(*-əːʔ)
Distal 3/
Remote
(*-ɔːʔ)
Interrogative
(rime was a rounded
back vowel)
Place, attributive1
n-
ni

này
nấy nớ nọ nào
Place, nominal2
đ-
đây đí
đấy
đó đâu
Manner
r-
ri
rày
rứa ru
sao3
Extent 14
b-
bây bấy bao
Extent 25
v-
vầy vậy
1 Originally can only follow a nominal (being used attributively), hence nơi này (this place; here), nơi nào (where) (no longer completely true in the modern language).
2 Can be used on its own/is itself nominal, hence đây (here), đâu (where).
3 From earlier *C-raːw (where *C is nonspecific consonant).
4 Placed before the head: bây nhiêu (this much), bấy nhiêu (that much), bao nhiêu (how much).
5 Placed after the head: nhanh vầy (this fast), nhanh vậy (that fast/so fast).

Particle

đâu • ()

  1. (before a verb) no; not
    Synonym:
    Anh mày đâu có làm ba cái chuyện vặt này!
    The hell you think I am? I ain't do this kinda crap!
    Tôi đâu biết cậu về hôm nay đâu!
    I didn't know you'd come back today!
    Hôm qua mày chôm kẹo của tao phải hôn?
    Đâu có!
    You stole my candy yesterday didn't ya?
    I did no such thing!
    Chắc mày làm sai chỗ này.
    Đâu, tao làm y chang hướng dẫn mà!
    I think you're doing it wrong here.
    No way, I'm doing exactly like it shows in the instructions!
    Em đâu có biết
    Bố mẹ bị SIDA
    Ông bà là tướng cướp
    Giết người là chuyên gia.
    I had no idea
    My parents had AIDS
    My grandparents were gangsters
    Who were homicidal maniacs.
    • 1998, Thanh Tùng (lyrics and music), “Giọt sương trên mí mắt [A Dewdrop on My Eyelid]”:
      Em đâu có biết
      Lúc mặt trời sinh ra
      Mặt trời là nước mắt
      Suốt một đời mẹ cha.
      I had no idea
      When the sun was born
      The sun would come to be tears
      For my parents' lifetime.
  2. (at the end of a sentence) reinforces negation
    Synonym:
    Tao không đến nhà nó đâu! Thằng đó ở dơ lắm!
    No way I'll come to his house! That guy has the worst hygiene!
    không biết đâu! Đừng hỏi làm gì mất công.
    No way he knows! Don't waste your time asking him.
    Tôi / đâu biết cậu về hôm nay đâu!
    I didn't know you'd come back today!
    Không / Hổng dám đâu!
    As if!

Usage notes

  • Used at the end of a sentence as an exclamation to reinforce negation in conjunction with preceding negative words, or . Compare Japanese (ない) ((nai) yo) or English at all.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.