đâu
See also: Appendix:Variations of "dau"
Tày
Etymology
Borrowed from an earlier form of modern Vietnamese nâu (“brown, a tuber”).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɗəw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɗəw˦˥]
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
Audio (Hà Nội) (file)
Adverb
đâu • (兜)
- where
- Synonym: mô
- Nó ở đâu?
- Where is he?
- Nó đi đâu rồi?
- Where'd he go?
- Mày cứ thế này rồi đời mày đi về đâu hả con?
- Where will your life come to if you keep being like this, son?
- Đâu? Tao không thấy.
Đâu đó! Tìm cho kĩ vào!- Where? I can't see it.
Somewhere around there! Look harder!
- Where? I can't see it.
- from wherever
- Synonym: mô
- Nghe đâu nhà nó mới sắm con xe đẹp lắm.
- I've heard his family has purchased a very sleek car.
- Tao đào đâu ra tiền mà mua ô tô?
- Where the hell do you think I can get money from to afford a car?
- Hơi đâu mà lo chuyện người đời.
- Who has time to care about people's business?
See also
Vietnamese demonstratives | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Laurence Thompson (1965), Vietnamese Grammar | |||||||||||||||||||
Unspecified | Close to the speaker or newly introduced | Remote, already identified | |||||||||||||||||
PLACE đ- (first register) |
đâu ‘wherever’ |
đây ‘here’ |
đấy ‘there’ | ||||||||||||||||
REFERENCE n- (second register) |
nào ‘whichever’ |
này ‘this’ |
nọ ‘that’ | ||||||||||||||||
PROPORTION b- (first register) |
bao ‘to whatever extent’ |
bây ‘to this extent’ |
bấy ‘to that extent’ | ||||||||||||||||
MANNER s- (first register) v- (second register) |
sao ‘however’ |
vầy ‘this way’ |
vậy ‘that way’ | ||||||||||||||||
Nguyễn Phú Phong (1992), “Vietnamese Demonstratives Revisited” | |||||||||||||||||||
D• (Indefinite) | D1 (Proximal) | D2 (Medial) | D3 (Distal) | ||||||||||||||||
+NOM(inal) | đâu place-what |
đây place-this |
đấy place-that1 |
||||||||||||||||
±NOM(inal) | đó (place-)that1 |
kia (place-)that2 | |||||||||||||||||
–NOM(inal) | nào what |
nầy this |
nấy/ấy that1 |
nọ that2 |
Proximal (*-iː) |
Distal 1 (*-iːʔ) |
Distal 2 (*-əːʔ) |
Distal 3/ Remote (*-ɔːʔ) |
Interrogative (rime was a rounded back vowel) | |
---|---|---|---|---|---|
Place, attributive1 n- |
ni nì này |
nấy | nớ | nọ | nào |
Place, nominal2 đ- |
đây | đí đấy |
— | đó | đâu |
Manner r- |
ri rày |
— | rứa | — | ru sao3 |
Extent 14 b- |
bây | bấy | — | — | bao |
Extent 25 v- |
vầy | vậy | — | — | — |
1 Originally can only follow a nominal (being used attributively), hence nơi này (“this place; here”), nơi nào (“where”) (no longer completely true in the modern language). 2 Can be used on its own/is itself nominal, hence đây (“here”), đâu (“where”). 3 From earlier *C-raːw (where *C is nonspecific consonant). 4 Placed before the head: bây nhiêu (“this much”), bấy nhiêu (“that much”), bao nhiêu (“how much”). 5 Placed after the head: nhanh vầy (“this fast”), nhanh vậy (“that fast/so fast”). |
Particle
đâu • (兜)
- (before a verb) no; not
- Synonym: mô
- Anh mày đâu có làm ba cái chuyện vặt này!
- The hell you think I am? I ain't do this kinda crap!
- Tôi đâu biết cậu về hôm nay đâu!
- I didn't know you'd come back today!
- Hôm qua mày chôm kẹo của tao phải hôn?
Đâu có!- You stole my candy yesterday didn't ya?
I did no such thing!
- You stole my candy yesterday didn't ya?
- Chắc mày làm sai chỗ này.
Đâu, tao làm y chang hướng dẫn mà!- I think you're doing it wrong here.
No way, I'm doing exactly like it shows in the instructions!
- I think you're doing it wrong here.
- Em đâu có biết
Bố mẹ bị SIDA
Ông bà là tướng cướp
Giết người là chuyên gia.- I had no idea
My parents had AIDS
My grandparents were gangsters
Who were homicidal maniacs.
- I had no idea
- 1998, Thanh Tùng (lyrics and music), “Giọt sương trên mí mắt [A Dewdrop on My Eyelid]”:
- Em đâu có biết
Lúc mặt trời sinh ra
Mặt trời là nước mắt
Suốt một đời mẹ cha.- I had no idea
When the sun was born
The sun would come to be tears
For my parents' lifetime.
- I had no idea
- (at the end of a sentence) reinforces negation
- Synonym: mô
- Tao không đến nhà nó đâu! Thằng đó ở dơ lắm!
- No way I'll come to his house! That guy has the worst hygiene!
- Nó không biết đâu! Đừng hỏi làm gì mất công.
- No way he knows! Don't waste your time asking him.
- Tôi có / đâu biết cậu về hôm nay đâu!
- I didn't know you'd come back today!
- Không / Hổng dám đâu!
- As if!
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.