đi
See also: đĩ and Appendix:Variations of "di"
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *diː ~ tiː (“to go, to walk”); cognate with Muong ti, Chut [Rục] tiː², Thavung tiː² and Tho [Cuối Chăm] tiː².
The similarity to 移 (SV: di), is purely coincidental (a false cognate).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗi˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɪj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗɪj˧˧]
Verb
- to go
- đi đến ― go to
- đi ngủ ― go to bed
- đi chợ ― go to the market
- đi mua sắm ― go shopping
- to leave; to set out
- Tàu hoả mấy giờ đi?
- What time does the train depart?
- 2007, Quang Vinh, Bảo Thy (lyrics and music), “Vẫn tin mình có nhau [Still Think We've Got Each Other]”:
- Thôi chào em, anh đi. / Vậy thì người đi đi!
- Alright, goodbye, I'm leaving / Then leave, you dummy!
- (vehicles, of people) to go by; to board; to get on
- đi máy bay ― go by plane
- (of vehicles) to go/run/travel
- (euphemistic) Short for đi ỉa (“to shit”) or đi ngoài (“to defecate”)
- (Northern Vietnam) to wear (footwear)
- Synonym: mang
- mèo đi hia ― Puss in Boots
Adverb
đi
- away; out of sight
- Nó chạy đi đâu rồi?
- Where the hell did he go?
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo:
- Ðó là cái bản tính của hắn, ngày thường bị lấp đi.
- That is his nature, which is usually hidden away.
Particle
- after a verb, conveys an urging or commanding tone
- Thôi dẹp đi!
- Cut it out!
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo:
- Thấy Chí Phèo không nhúc nhích, cụ tiếp luôn: - Nào đứng lên đi. Cứ vào đây uống nước đã.
- Seeing that Chí Phèo wasn't budging, the old man continued, "Get up now. Come here and have some water."
- 2007, Quang Vinh, Bảo Thy (lyrics and music), “Vẫn tin mình có nhau [Still Think We've Got Each Other]”:
- Vậy thì người đi đi!
- Then leave, you dummy!
Alternative forms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.