Nam triều

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 南朝, composed of and .

Pronunciation

Proper noun

Nam triều

  1. (historical) the Southern dynasties (420–589 C.E. in Chinese history)
  2. (historical) the Southern Court (1338–1392 C.E. in Japanese history)
  3. (historical) the Revival Lê dynasty (1533–1789 C.E. in Vietnamese history)

See also

Dynasties (朝代) in Chinese history
NameTime periodDivisions
Xia
(nhà ~, ~ triều)
2070 – 1600 BCE
Shang
(nhà ~, ~ triều)
(nhà ~, ~ triều)
1600 – 1046 BCE
Zhou
(nhà ~, ~ triều)
1046 – 256 BCEWestern Zhou
西周 (nhà ~, ~ triều)
Eastern Zhou
東周 (nhà ~, ~ triều)
Spring and Autumn period
春秋
Warring States period
戰國
Qin
(nhà ~, ~ triều)
221 – 206 BCE
Han
(nhà ~, ~ triều)
206 BCE – 220 C.E.Western Han
西漢 (nhà ~, ~ triều)
Xin
(nhà ~, ~ triều)
Eastern Han
東漢 (nhà ~, ~ triều)
Three Kingdoms
三國
220 – 280 C.E.Wei
Shu Han
蜀漢
Wu
Jin
(nhà ~, ~ triều)
266 – 420 C.E.Western Jin
西晉 (nhà ~, ~ triều)
Eastern Jin
東晉 (nhà ~, ~ triều)
Southern and Northern dynasties
南北朝 (~ triều)
420 – 589 C.E.Northern dynasties
北朝 (~ triều)
Northern Wei
北魏 (nhà ~, ~ triều)
Western Wei
西魏 (nhà ~, ~ triều)
Eastern Wei
東魏 (nhà ~, ~ triều)
Northern Zhou
北周 (nhà ~, ~ triều)
Northern Qi
北齊 (nhà ~, ~ triều)
Southern dynasties
南朝 (~ triều)
Liu Song
劉宋 (nhà ~, ~ triều)
Southern Qi
南齊 (nhà ~, ~ triều)
Liang
(nhà ~, ~ triều)
Chen
(nhà ~, ~ triều)
Sui
(nhà ~, ~ triều)
581 – 618 C.E.
Tang
(nhà ~, ~ triều)
618 – 907 C.E.
Five Dynasties and Ten Kingdoms
五代十國
907 – 960 C.E.
Liao
(nhà ~, ~ triều)
907 – 1125 C.E.
Song
(nhà ~, ~ triều)
960 – 1279 C.E.Northern Song
北宋 (nhà ~, ~ triều)
Southern Song
南宋 (nhà ~, ~ triều)
Western Xia
西夏 (nhà ~, ~ triều)
1038 – 1227 C.E.
Jin
(nhà ~, ~ triều)
1115 – 1234 C.E.
Western Liao
西遼 (nhà ~, ~ triều)
1124 – 1218 C.E.
Yuan
(nhà ~, ~ triều)
1271 – 1368 C.E.
Ming
(nhà ~, ~ triều)
1368 – 1644 C.E.
Qing
(nhà ~, ~ triều)
1636 – 1912 C.E.
Vietnamese dynasties (triều đại)
NameTime periodDivisions
Hồng Bàng
鴻龐
2879 – 258 BCE
Thục
(nhà ~, ~ triều)
257 – 207 BCE
Triệu (disputed)
(nhà ~, ~ triều)
204 – 111 BCE
Early Lí
前李 (nhà ~, ~ triều)
544 – 602 C.E.
Ngô
(nhà ~, ~ triều)
939 – 965 C.E.
Đinh
(nhà ~, ~ triều)
968 – 980 C.E.
Early Lê
前黎 (nhà ~, ~ triều)
980 – 1009 C.E.

(nhà ~, ~ triều)
1009 – 1225 C.E.
Trần
(nhà ~, ~ triều)
1225 – 1400 C.E.
Hồ
(nhà ~, ~ triều)
1400 – 1407 C.E.
Later Trần
後陳 (nhà ~, ~ triều)
1407 – 1413 C.E.
Later Lê
後黎 (nhà ~, ~ triều)
1428 – 1789 C.E.Primitive Lê
黎初 (nhà ~, ~ triều)
Revival Lê
黎中興 (nhà ~, ~ triều)

Mạc
(nhà ~, ~ triều)




Tây Sơn
西山 (nhà ~, ~ triều)
1778 – 1802 C.E.
Nguyễn
(nhà ~, ~ triều)
1802 – 1945 C.E.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.