với

See also: Appendix:Variations of "voi"

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [vəːj˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [vəːj˨˩˦]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vəːj˦˥] ~ [jəːj˦˥]
  • (file)

Verb

với • (𢭲)

  1. to reach (out for something)
Derived terms
Derived terms
  • tầm với
See also

Noun

với • (𢭲)

  1. a stretch of the hand (một với)

Etymology 2

Cognate with Muong Bi pỡi.

Probably related as etymology 1, as prepositions in Vietnamese are most often originally verbals.

The form vuối used to enjoy widespread usage in both Northern and Southern dialects, but is now completely obsolete. This form might be the diphthongized equivalent of vói (to stretch out, to reach out) mentioned above.

Alternative forms

  • (obsolete) vuối
  • (Internet slang, text messaging) vs
  • (Southern Vietnam, humorous)

Preposition

với • (, , , , , 𠇍)

  1. with; together with; along with; and
    1. (arithmetic, after cộng (to add) or nhân (to multiply)) to or by
      cộng 2 với 3to add 2 to 3
      nhân tổng với hiệuto multiply this sum by this difference
    2. (geometry, after kề (adjacent), (supplementary), song song (parallel), vuông góc (perpendicular), etc.) to
      góc ABC kề với góc CBDangle ABC is adjacent to angle CBD
      đường thẳng d song song/vuông góc với đường thẳng e/mặt phẳng pline d is parallel/perpendicular to line e/plane p
  2. Short for đối với (to).
    (Đối) với tôi, vấn đề này chẳng có gì đáng lo ngại cả.
    To me, there's nothing to worry about this problem.
  3. Ellipsis of với chẳng.
    • 1995, Chu Lai, Đi tìm dĩ vãng [Seeking the Past], Nhà xuất bản Hội Nhà văn:
      Dẹp cha nó ba cái vụ Vũng Tàu với vũng ghe đi! Bộ thằng Hai Hùng để tao mặc quần đùi bộ đội xuống biển, xuống đến đâu sủi bong bóng ra đến đó hả. Dẹp! Cùng đi, cùng vô, cùng về.
      To hell with all that Vũng Tàu shit! Does Hai Hùng really expect me to dive into the ocean in trunks and froth all over my mouth? Fuck that! We go in and go out, together!
See also
  • đi ((to subtract) from)
  • cho ((to divide) by)

Particle

với

  1. at the end of a sentence, indicates a request for inclusion or help
    Cho con đi với.
    Let me go with you please.
    Mày rảnh làm dùm bố với.
    If you're free, how 'bout give your old man a hand?
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.