sữa
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [sɨə˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʂɨə˧˨] ~ [sɨə˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂɨə˨˩˦] ~ [sɨə˨˩˦]
- Homophone: sửa
Audio (Hà Nội) (file) Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Etymology 1
From Proto-Vietic *p-rah. Cognate with Muong khã, Nguôn [Cổ Liêm] rả.
Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as ⿰吕巴, composed of 巴 (MC pae) + 吕 (MC ljoX) (modern SV: ba lã), ⿰吕巨, composed of 巨 (MC gjoX) + 吕 (MC ljoX) (modern SV: cự lã) and 吕 (MC ljoX) (modern SV: lã).
Noun
sữa • (𣳪, 𣷱, 𣷲)
- milk (white liquid produced by the mammary glands of female mammals to nourish their young)
- sữa bò ― cow milk
- sữa bột ― powdered milk
- sữa chua ― either soured milk or yogurt
- Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
- Mothers' milk is the optimal nutrient for their newborns' and/or infants' development.
- milk (liquid from a vegetable source)
- sữa đậu nành ― soy milk
- semen
Derived terms
Derived terms
- bò sữa
- cà phê sữa
- cà phê sữa đá
- cai sữa
- cỏ sữa
- đường sữa
- gói sữa
- hoi sữa
- kem sữa
- kế sữa
- khát sữa
- lợn sữa
- măng sữa
- mỡ sữa
- rắn sữa
- răng sữa
- sữa bột
- sữa bột trẻ
- sữa chua
- sữa công thức
- sữa dê
- sữa dừa
- sữa đặc
- sữa đầu
- sữa đậu
- sữa đậu nành
- sữa gầy
- sữa hấp
- sữa hộp
- sữa khuấy
- sữa lắc
- sữa mẹ
- sữa non
- sữa ong chúa
- sữa trứng
- sữa tươi
- tiết sữa
- trà sữa
- túi sữa
- váng sữa
- vắt sữa
- vú sữa
Synonyms
- (Alstonia scholaris): hoa sữa, mò cua
Derived terms
Derived terms
- hoa sữa
- sữa lá bàng
- sữa lá hẹp
- sữa lá to
References
- "sữa" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.