nước
Middle Vietnamese
Alternative forms
Etymology
From Proto-Vietic *ɗaːk (“water”), from Proto-Mon-Khmer *ɗaak (“water”).
Descendants
- Vietnamese: nước
References
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [nɨək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [nɨək̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [nɨək̚˦˥]
Audio (Hà Nội) (file)
Etymology 1
From Middle Vietnamese nước, from Proto-Vietic *ɗaːk (“water”), from Proto-Mon-Khmer *ɗaak (“water”). Cognates with Nghệ An/Hà Tĩnh dialects nác, Muong đác, Khmer ទឹក (tik), Bahnar đak, Eastern Mnong dak, Central Nicobarese râk/dâk and Santali ᱫᱟᱜ (dak’).
Alternative forms
Noun
- water
- 2016 June 15, “Nước bẩn lấy máu mà rửa!”, in Tuổi Trẻ Online:
- Vua hỏi: tay bẩn thì lấy nước để rửa, rứa nước bẩn lấy chi mà rửa? Ông quan thị vệ hoảng hốt, không biết trả lời thế nào. Vua liền nhấn giọng: “Nước bẩn thì lấy máu mà rửa!”.
- The emperor (Duy Tân) asked: “If your hands are dirty, you would wash them with water. But if the water (= country) is dirty, what would you wash it with?” The flustered court officials could not answer. The emperor then raised his voice: “If the water / country is dirty, you should wash it with blood!”
- liquid; fluid
- nước cam ― orange juice
- nước chanh ― lime juice
- nước dừa ― coconut water
- nước mắt ― tear
- nước mũi ― mucus
- nước đái ― pee; piss
- nước tiểu ― urine
- (Can we date this quote?), Hoài An (lyrics and music), “Dòng sông băng [Icy River]”:
- ♂: Nếu có nước mắt, nếu có yêu thương,
Mênh mông dòng sông thì thầm cùng em.- ♂: If there are tears, if there’s love,
The vast river will whisper with you.
- ♂: If there are tears, if there’s love,
- the liquid part of a broth
- Synonyms: nước dùng, nước lèo
- Short for đất nước (“country; polity”).
- nước Mỹ ― the United States
- 19th century, Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang [Passing by the Ngang Pass]:
See also
Derived terms
- bóng nước
- cá nước
- cây nước
- con nước
- còn nước còn tát
- cơm nước
- dừa nước
- đất nước
- đầu nước
- gà nước
- hết nước
- hồn nước
- khoai nước
- làng nước
- lên nước
- lúa nước
- mách nước
- máy nước
- mặt nước
- mớn nước
- ngã nước
- ngậm nước
- nhà nước
- non nước
- nước bọt
- nước chảy đá mòn
- nước cốt dừa
- nước da
- nước dãi
- nước dùng
- nước đá
- nước đại
- nước độc
- nước đôi
- nước ép
- nước giải
- nước giải khát
- nước hàng
- nước hoa
- nước khoáng
- nước kiệu
- nước lã
- nước lèo
- nước lên
- nước lọc
- nước lợ
- nước máy
- nước mắm
- nước mắt
- nước mẹ
- nước miếng
- nước mũi
- nước nặng
- nước ngoài
- nước ngọt
- nước nhà
- nước non
- nước nôi
- nước ối
- nước ròng
- nước suối
- nước tiểu
- nước tương
- nước xáo
- nước xô-đa
- nước xốt
- nước xuống
- nước xuýt
- phá nước
- rắn nước
- sạch nước cản
- tầng ngậm nước
- trâu nước
- trứng nước
- tức nước vỡ bờ
- vòi nước
See also
- (broth): cái
Etymology 2
Likely related to bước (“to step”) through an infixed form.
Noun
- (chiefly in board games) move, step
- nước cờ khôn ngoan ― a brilliant move (in chess)
See also
Derived terms
- nước bước
Further reading
- "nước" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.