ngươi

See also: người, Người, nguôi, and nguội

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

From Proto-Vietic *ŋaːj, from Proto-Mon-Khmer *[m]ŋaaj (human being; person). Cognate with người (person), ngài.

Pronoun

ngươi • (𤽗, 𤾰)

  1. (archaic or literary) you, someone I'm in conflict with or have contempt for
    • 1925, “Sáng-thế Ký 17 [Genesis 17]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
      Thiên hạ chẳng còn gọi ngươi là Áp-ram nữa, nhưng tên ngươi sẽ là Áp-ra-ham, vì ta đặt ngươi làm tổ phụ của nhiều dân tộc.
      No one shall call you Abram anymore, your name shall be Abraham, for I have made you the patriarch of many tribes.
    • 1925, “Sáng-thế Ký 17 [Genesis 17]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
      Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham rằng: còn Sa-rai, vợ ngươi, chớ gọi là Sa-rai nữa; nhưng Sa-ra là tên người đó.
      The Lord said to Abraham, "As for Sarai, your wife, call her Sarai no more; Sarah shall be her name."
    • 1993, Lê Văn Hưu with Phan Thu Tiên, Ngô Sĩ Liên, translated by Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Đại Việt sử ký toàn thư [The Complete Annals of Great Viet], volume 16:
      Các ngươi là quan tại nhiệm, khi trở về, phải bảo dân gắng sức làm ruộng, xử án phải cho công bằng, nếu có trộm cướp, phải hết lòng lùng bắt, không được thờ ơ lười biếng.
      You lot are incumbent mandarins, once you come back, you must tell your constituents to work hard on the paddy, you must judge cases justly, investigate thefts to the best of your ability, and never be lazy and complacent.
Usage notes
  • The corresponding first person pronoun is ta.
  • In archaic contexts, this word is used to refer to someone of lower social status, and it has a somewhat condescending connotation.
  • Such a condescending connotation is also utilized by translators to convey hostility between characters in foreign fiction works in place of mày (because mày, for some reason, just doesn't feel quite "right", especially if used by a younger character to refer to an older one), although some translators may use mi instead. Some use both combinations of ta-mi/ngươi for characters of significant age difference, and tao-mày for characters of around the same age.

Particle

ngươi • (𤽗, 𤾰)

  1. (literary, obsolete) prefixes someone's name, functioning either as a vocative or focus marker.
    • 16th century, Nguyễn Thế Nghi's (attributed) Tân biên Truyền kỳ mạn lục tăng bổ giải âm tập chú (新編傳奇漫錄增補解音集註), giải âm/translation of Truyền kỳ mạn lục ("Casual Record of Transmitted Strange-Tales") by Nguyễn Dữ.
      碎庭臣𪢍𤽗立言蒸𣦛
      Tôi đình thần ghét ngươi Lập Ngôn chưng thẳng.
      The mandarins at the royal court hated the (focusing) honest Lập Ngôn.
    • 19th century, Nguyễn Đình Chiểu, Tale of Lục Vân Tiên:
      𠬠𠇮𥄮陣衝無
      񠡱𤽗骨突打朱最㝵
      Một mình nhằm trận xông vô,
      Cùng ngươi Cốt Đột đánh cho tối ngày.
      He threw himself into the battle,
      Fighting against Cốt Đột regardless of day or night.
See also
Derived terms

Etymology 2

From Proto-Vietic *-ŋaːj, from Proto-Mon-Khmer *[]ŋaaj; cognate with Bahnar ngai (pupil) and Shwe Palaung ငါည် (face).

From the same root as người (human being) and thus also the etymology above; compare English pupil, Japanese (hitomi, pupil) and (hito, person, human), Thao thau (person, pupil), Tagalog tao (human, person) and balintataw (pupil), Persian مردم (mardom, people, pupil).

Noun

(classifier con) ngươi • (𥇹, 𥊤)

  1. pupil (the hole in the middle of the iris of the eye)
Usage notes
  • Pretty much always accompanied by the classifier con in modern Vietnamese, to the extent that con ngươi has started to become lexicalized.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.