Người

See also: ngươi, người, nguôi, and nguội

Vietnamese

Etymology

Proto-Vietic *ŋaaj, from Proto-Mon-Khmer *(m-)ŋaaj (human being; person)

Pronunciation

Proper noun

Người • (, 𠊚, 𠊛)

  1. Hominidae

Pronoun

Người • (, 𠊚, 𠊛)

  1. (formal, endearing) he/him, Ho Chi Minh
    Synonyms: Bác, Anh
    Miền Nam nhớ mãi ơn Người
    The South is Forever in Debt to Him
    • 2023 May 28, “Hồ Chí Minh người anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam [Ho Chi Minh, Vietnam's National-liberating and Cultural Hero]”, in Tổng cục Thống kê [The General Statistics Office]:
      Người đã đến với Chủ nghĩa Mác-Lênin, tiếp thu thế giới quan, phương pháp luận cách mạng khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin; bằng thiên tài trí tuệ, nhận thức đúng xu thế phát triển tất yếu của loài người và tính chất mới của thời đại mở ra từ Cách mạng tháng Mười Nga, Người đã tìm thấy ở đó những vấn đề cơ bản của đường lối giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp, giải phóng con người; độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
      He came to Marxism-Leninism, absorbed the worldview and methodology of the Marxist-Leninist scientific revolution; with His intellect, realizing the inevitable trajectory of humanity and the new nature of the era started by Russia's October Revolution, He found there the fundamental problems of national liberation alongside class and human liberation; national independence alongside socialism.
  2. (Catholicism) He/Him, the Lord
    Synonym: Ngài
    Thiên Chúa phán với ông: “Tên ngươi là Gia-cóp nhưng người ta sẽ không gọi ngươi là Gia-cóp nữa, mà tên ngươi sẽ là Ít-ra-en.” Và Người đặt tên cho ông là Ít-ra-en.
    The Lord told him, "Your name is Jacob, but I shall call you Jacob no more, your name shall be Israel." And so He named him Israel.
  3. (Catholicism) He/Him, Jesus Christ
    Synonym: Ngài
    Sau đây là gốc tích Đức Giê-su Ki-tô:Ma-ri-a, mẹ Người, đã thành hôn với ông Giu-se.
    Here is the descent of the Jesus Christ: lady Mary, His mother, was married to master Joseph.

Usage notes

The translators of the Catholic version seem to have made a conscious effort to only use the capitalized Người for God and Jesus and avoid the uncapitalized người for other characters altogether. The translators of the Protestant version, however, used Ngài instead, and người for other venerable characters.

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.