người

See also: ngươi and Người

Vietnamese

Alternative forms

  • (North Central Vietnam) ngài (no diphthongization)
  • (shorthand) (nhân)
  • (abbreviation) ng̀; ng

Etymology

From Proto-Vietic *ŋaːj, from Proto-Mon-Khmer *[m]ŋaaj (human being; person). Cognate with Muong ngài, Bahnar bơngai (people, human being) and Pacoh ngai (they; them; their; others). Also from the same root is ngươi (pupil).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋɨəj˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ŋɨj˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋɨj˨˩]
  • Homophone: Người
  • (file)

Noun

(classifier con) người • (, 𠊚, 𠊛)

  1. person
    người chếtdead person
    người khuyết tậtdisabled person
    người bị hạivictim
  2. human character
    Người gì mà nóng tính thế!
    You're so easily triggered! You know that?
  3. physical state; body
    Thấy trong người sao?
    Are you feeling OK inside?
    Sao người nó còm nhom vậy?
    Why is she so bony?
  4. (literary) other people
    hỡi người / người hỡioh the humanity
    vạch áo cho người xem lưngto air your dirty laundry in public

Usage notes

  • The sense of "body" could also be applied to non-human animals.
  • The word người can be spelled with the Chinese character (nhân) as shorthand.

See also

Derived terms

Classifier

người • (, 𠊚, 𠊛)

  1. indicates people, except infants
    người đàn ônga man
    người đàn bà/phụ nữa woman

Pronoun

người • (, 𠊚, 𠊛)

  1. (literary, polite or endearing) you
    • (Can we date this quote?), “Vẫn tin mình có nhau [Still Think We've Got Each Other]”:
      Ngại ngùng người không nói ra, em chẳng thể nào hay biết.
      You are so shy you do not speak out, and I cannot know how you really feel.
    • (Can we date this quote?), “Vẫn tin mình có nhau [Still Think We've Got Each Other]”:
      Thôi chào em, anh đi. / Vậy thì người đi đi !
      Alright, goodbye, I am leaving. / Then leave!
  2. (literary, polite) he/him; she/her
    Vả, sự giáng sanh của Đức Chúa Jêsus Christ đã xảy ra như vầy: Khi Ma-ri, mẹ Ngài, đã hứa gả cho Giô-sép, song chưa ăn ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Đức Thánh Linh.
    And so, the descent of Jesus Christ came to pass as follows: When Mary, His mother, was betrothed to Joseph, while having not consummated with him, she was with child by the Holy Ghost.
    • 1983, Homer, translated by Phan Thị Miến, Ô-đi-xê [The Odyssey]:
      Chồng con đang ở đây, ngay tại nhà này, mà con lại không tin, nói rằng người sẽ không bao giờ về nữa !
      Your husband is here, in this house, yet you do not believe it and say he would never return!

Derived terms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.