mục
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mʊwk͡p̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mʊwk͡p̚˩˧]
Etymology 1
From Proto-Tai *muːkᴰ (“mucus of the nose”). Cognate with Lao ມູກ (mūk), Shan မုၵ်ႈ (mūk), Zhuang mug, Thai มูก (mûuk).
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [mʊwk͡p̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [mʊwk͡p̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [mʊwk͡p̚˨˩˨]
Audio (Hà Nội) (file) Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Etymology 1
From Proto-Mon-Khmer *ɓuk ~ *kɓuk (“rotten, mouldy”); cognate with Khmer ពុក (puk, “rotten”), Bahnar bŭk (“rotten”), Proto-Katuic *ʔaɓuk (“rotten”). Related to mốc.
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 目. The go sense is an orthographic borrowing from Japanese 目 (me).
Noun
mục
- (listing) an item
- mục 1 ― item 1
- (lexicography) an entry
- mục từ ― an entry
- (go) an eye
- thắng 3 mục ― to win by 3 eyes
See also
(numerals in pig traders' cant) số đếm trong tiếng lóng lái lợn; chách (“one”), lái/nái (“two”), thâm (“three”), chớ (“four”), kẹo (“five”), mục (“six”), khắp/hấp (“seven”), bét (“eight”), khươm/khơm (“nine”), nạp/lạp (“ten”), (Category: vi:Numerals in pig traders' cant)
Anagrams
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.