nạp

See also: Appendix:Variations of "nap"

Tày

Pronunciation

Noun

nạp

  1. hem; rim
    nạp cái càn
    rim of the cantilever.

Verb

nạp

  1. to load; to charge the bullets
  2. to hand in; to pay

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [naːp̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [naːp̚˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [naːp̚˨˩˨]
  • (file)

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from .

Verb

nạp

  1. to bring in; to carry in; to load (bullets); to charge (battery)

Etymology 2

Possibly from Sino-Tibetan, but the initial is hard to explain. Compare Chinese (MC dzyip).

Alternative forms

Numeral

nạp

  1. (probably obsolete, chiefly pig traders' cant) ten

See also

(numerals in pig traders' cant) số đếm trong tiếng lóng lái lợn; chách (one), lái/nái (two), thâm (three), chớ (four), kẹo (five), mục (six), khắp/hấp (seven), bét (eight), khươm/khơm (nine), nạp/lạp (ten), (Category: vi:Numerals in pig traders' cant)

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.