nạp
See also: Appendix:Variations of "nap"
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːp̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːp̚˩˧]
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [naːp̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [naːp̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [naːp̚˨˩˨]
Audio (Hà Nội) (file)
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 納.
Etymology 2
Possibly from Sino-Tibetan, but the initial is hard to explain. Compare Chinese 十 (MC dzyip).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.