mực
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 墨 (“ink”, SV: mặc). Doublet of mức. Compare Khmer មឹក (mɨk), Lao ໝຶກ (mưk), Thai หมึก (mʉ̀k). Cognate with Muong mâc
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [mɨk̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [mɨk̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [mɨk̚˨˩˨]
Noun
Derived terms
Derived terms
- cá mực
- cầm cân nảy mực
- cầm cân nẩy mực
- chó đen giữ mực
- chuẩn mực
- chuẩn mực hoá
- chừng mực
- dây mực
- đúng mực
- gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
- gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
- giấy trắng mực đen
- hết mực
- mẫu mực
- một mực
- mực tàu
- mực thước
- nhất mực
- rất mực
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.