dịch

See also: dich

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from (to translate).

Verb

dịch

  1. to translate
    • 2012, Joe Ruelle, “Nhung xấu xí”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:
      “The Grumpy Alcoholic”
      Đó là tên tiếng Anh của truyện Chí Phèo theo cách dịch tác phẩm nghệ thuật hiện nay. Chất độc đáo bị xóa mất, thay vào đó là cụm từ nói lướt qua về nội dung: “Kẻ khó tính nghiện rượu”.
      Có ba cách phổ biến để đặt tên cho tác phẩm nghệ thuật nhập từ nước ngoài: dịch sát nghĩa với tên gốc, dịch sát bản chất với tên gốc, bỏ qua tên gốc và sáng tác tên khác dựa trên nội dung của tác phẩm.
      Ví dụ phim The Godfather. Nếu dịch sát nghĩa sẽ là “Cha đỡ đầu”. Nếu dịch sát bản chất sẽ là “Bố già”. Nếu chọn tên khác dựa trên nội dung sẽ là “Trùm mafia và người thừa kế”.
      Dịch sát nghĩa là việc rủi ro. Trong một số trường hợp cách đó thành công, nhưng trong đa số trường hợp tên dịch bị mất hồn, hoặc nghe buồn cười. Do đó, người dịch thường chỉ có hai lựa chọn: dịch sát với bản chất của tên gốc hoặc bỏ qua tên gốc và sáng tác tên khác dựa trên nội dung của tác phẩm.
      The Grumpy Alcoholic
      That would be the English title of Chí Phèo, according to how they translate titles these days. The originality is completely gone, and what we have left is a vaguely descriptive phrase: "The Killjoy Who Was Addicted to Liquor."
      There are three common ways to title a foreign work: use a very literal translation, use a gist-conveying translation, or use an alternative based on the work's content.
      Take The Godfather for example. A very literal translation would be "The Baptismal Father." A gist-conveying translation would be "The Old Father." A content-based alternative would be "The Mafia Boss and His Heir".
      Literal translations tend to be risky. They could work in certain cases, but most of the time they sound soulless or funny. Which means translators often have only two choices: try to convey the gist of the original title, or just throw it away and make up something based on the content.
Synonyms
Derived terms
Derived terms

Noun

(classifier bản) dịch

  1. translation

Etymology 2

Sino-Vietnamese word from (liquid, fluid).

Noun

dịch

  1. fluid, liquid
  2. semen
Derived terms
Derived terms

Etymology 3

Sino-Vietnamese word from (disease, epidemic).

Noun

(classifier trận) dịch

  1. epidemic
Synonyms
Derived terms
Derived terms

Etymology 4

Sino-Vietnamese word from (to change). Possibly related to or received influence from nhích (to inch, to move slightly).

Alternative forms

  • (Southern Vietnam, obsolete) diệc

Verb

dịch

  1. to move over, to move something away
  2. (in compounds) to change
Derived terms
Derived terms

Etymology 5

Sino-Vietnamese word from (work, task). Doublet of việc.

Noun

dịch

  1. (only in compounds) work, service
Derived terms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.