bản
See also: Appendix:Variations of "ban"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːŋ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓaːŋ˨˩˦]
Audio (Hà Nội) (file)
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 版 (“edition”).
See also
Derived terms
- bản án
- bản cáo trạng
- bản chính
- bản đàn
- bản đồ
- bản đồ học
- bản đồ lưu thông
- bản gốc
- bản hát
- bản in
- bản in thứ
- bản kẽm
- bản kê
- bản khắc
- bản kịch
- bản lưu
- bản nhạc
- bản nháp
- bản quyền
- bản ráp
- bản sao
- bản thảo
- bản tin
- bản tóm tắt
- bản trích
- bản văn
- bản vẽ
- biên bản
- cảo bản
- dị bản
- dương bản
- giấy bản
- hoạt bản
- kịch bản
- mộc bản
- nguyên bản
- nhân bản
- phiên bản
- phó bản
- phụ bản
- sao bản
- tái bản
- thạch bản
- thủ bản
- tiêu bản
- tuồng bản
- văn bản
- xuất bản
Classifier
bản
- (derogatory) Indicates certain body parts
- bản mặt ― face (derogatory)
- Nói muốn rát bản họng luôn mà tụi nó có nghe đâu.
- There goes all my effort convincing them now that my damn throat is sored and they still don't give a shit.
Derived terms
Derived terms
- bản làng
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 本; this is the Northern form. Doublet of bổn, earlier the common form and later the Southern form.
This form is probably a rather late innovation in the Northern region, displaced bổn in the Northern dialects:
- bản as the Sino-Vietnamese reading of 本 (MC pwonX) is attested once (as bản đạo) in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum, a dictionary chiefly based on the Northern dialects, while bổn is attested thrice (in bổn đạo (“of the same religion”), bổn cục (“a circle of craftsmen”), nhịt bổn (“Japan”)).
- The expected Sino-Vietnamese reflex for this rime is /on/, cf. bôn < 奔 (MC pwon), bồn < 盆 (MC bwon), bộn < 坌 (MC bwonH).
- In early Nôm texts (which are all of clear Northern origin), 本 (MC pwonX) was used as a phonogram or as the phonetic in phono-semantograms to write the native Vietnamese word bốn (“four”), whose vocalism value is stable throughout its development from Proto-Vietic to Modern Vietnamese.
Derived terms
Derived terms
See also
References
- "bản" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.