nha dịch
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 衙役.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲaː˧˧ zïk̟̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ɲaː˧˧ jɨt̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲaː˧˧ jɨt̚˨˩˨]
Noun
- (historical) bailiff in a yamen
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Qua khoảng nửa giờ, bên ngoài chợt có tiếng người huyên náo, hơn mười tên nha dịch cầm thương sắt đơn đao sấn vào hậu viện rung lục lạc leng keng quát tháo ầm ĩ: […]
- After about half an hour there was suddenly some tumult outside; a dozen bailiffs wielding spears and backswords rushed into the rear courtyard with a lot of noise and shouting, […]
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.