chả

See also: Appendix:Variations of "cha"

Tày

Pronunciation

Etymology 1

From Proto-Tai *klaːꟲ (rice seedling), from Old Chinese (OC *kˤra-s, “sow crops”) (B-S). Cognate with Northern Thai ᨠᩖ᩶ᩣ, Lao ກ້າ (), ᦂᦱᧉ (k̇aa²), Shan ၵႃႈ (kāa), Thai กล้า (glâa).

Noun

chả ()

  1. rice seedling
    lồng chảto sow the seedlings
    lốc chảto pull up the seedlings
    bươn slam lồng chả bươn hả năm nà
    Sow the seeds in March, reap the crops in May.
    乖彰吪彰𪽖
    Quai chướng chả, vả chướng nà.
    The wise tend the seedlings while the fool tend the fields.
    坎克哢齐汨务
    Khảm khắc roọng tẻ thâng mủa chả.
    The kham khac bird's call signals harvesting time.
    谷枚欥漣𪽖𫠯
    Cốc mười hất lìn nà lồng chả.
    Use the apricot's stems as a watering trough for our fields' seedlings.
Derived terms

Adjective

chả

  1. fake
    chèn chảfake money
    bấu chắc chăn chảto not know if it's real or fake
    hết kin chảto be deceitful

Verb

chả

  1. to fake; to pretend
    chả hua chếpto fake having a headache
    chả slửa nhungto pretend to make a velvet shirt
Derived terms

Adjective

chả

  1. numb; having a frostbite
    dên lai mừ chả lẹoso that that one's hands go numb
    khen kha chảnumb limbs
  2. stiffly dead; having rigor mortis
    tua cáy te thai chả pây dá
    The chicken's stone-dead.
Derived terms

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaː˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕaː˧˨]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [caː˨˩˦]
  • (file)
  • (file)

Etymology 1

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (minced and salted fish, SV: trả).

Noun

chả • (, , , , , 𤌄)

  1. patty (a flattened, grilled or fried portion of ground or chopped meat, egg, or seafood)
  2. (dialectal) Vietnamese pork sausage
Synonyms
Derived terms

Etymology 2

Corruption of chẳng.

Adverb

chả • (, , 𠁙, 𤀞)

  1. (informal) not at all
    Tau chả biết.
    I haven't a clue.
    (literally, “I don't know.”)
Usage notes

Like chẳng, chả is more emphatic than không.

Synonyms

Etymology 3

Contraction of cha (dude) + the demonstrative ấy (that) in the southern dialects, with the latter manifested as the hỏi tone after monosyllabification.

Pronoun

chả

  1. (Southern Vietnam, informal) he/him, that dude
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.