Thần Nông
Vietnamese
Alternative forms
- Thần-Nông, Thần-nông, Thần nông
Etymology
Sino-Vietnamese word from 神農, composed of 神 (“godly”) and 農 (“farming”), from Chinese 神農/神农 (Shénnóng).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰən˨˩ nəwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰəŋ˦˩ nəwŋ͡m˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰəŋ˨˩ nəwŋ͡m˧˧]
Audio (Hà Nội) (file)
Proper noun
- (Chinese mythology) Shennong
- họ Thần Nông / Thần Nông thị
- descendants of Shennong
- 1993, Lê Văn Hưu with Phan Thu Tiên, Ngô Sĩ Liên, “Kỷ Hồng Bàng Thị [The Age of the Hongbangites]”, in Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, transl., Đại Việt sử ký toàn thư [The Complete Annals of Great Viet], volume 1:
- Con cháu Thần Nông thị là Đế Minh lấy con gái Vụ Tiên mà sinh Kinh Dương Vương, tức là thủy tổ của Bách Việt.
- Emperor Minh was a Shennongite, and he married Vụ Tiên's daughter and begat Kinh Dương Vương, the progenitor of the Baiyue.
- (astrology) Synonym of Thiên Yết (“Scorpio”)
- (astronomy) Synonym of Thiên Yết (“Scorpius”)
See also
Zodiac signs in Vietnamese · cung hoàng đạo (layout · text) | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bạch Dương (“White Sheep”), Dương Cưu, Miên Dương (“Sheep”) |
Kim Ngưu (“Golden Bull”) | Song Tử (“Twin Children”), Song Nam (“Twin Boys”), Song Sinh (“Twins”) |
Cự Giải (“Giant Crab”), Bắc Giải (“Northern Crab”) | ||||||||
Sư Tử (“Lion”), Hải Sư (“Sea Lion”) |
Xử Nữ, Thất Nữ, Trinh Nữ (“Virgin”) |
Thiên Bình, Thiên Xứng (“Scales”), Cân Xứng (“Balance”) |
Thiên Yết, Thiên Hạt, Thiên Hiết (“Heavenly Scorpion”), Bọ Cạp (“Scorpion”), Hổ Cáp, Thần Nông (“Shennong”) | ||||||||
Nhân Mã (“Centaur”), Xạ Thủ (“Archer”) |
Ma Kết, Nam Dương (“Southern Goat”), Sơn Dương (“Goat”) |
Bảo Bình (“Precious Vase”), Thuỷ Bình (“Water Vase”) |
Song Ngư (“Twin Fish”) |
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.