ám
See also: Appendix:Variations of "am"
Hokkien
For pronunciation and definitions of ám – see 泔 (“water from washing rice; kitchen slops; etc.”). (This term is the pe̍h-ōe-jī form of 泔). |
Hungarian
Pronunciation
- IPA(key): [ˈaːm]
Audio (file) - Rhymes: -aːm
Adverb
ám
Usage notes
- Used like an interjection. Slightly poetic.
Further reading
- ám in Bárczi, Géza and László Országh. A magyar nyelv értelmező szótára (‘The Explanatory Dictionary of the Hungarian Language’, abbr.: ÉrtSz.). Budapest: Akadémiai Kiadó, 1959–1962. Fifth ed., 1992: →ISBN
- ám in Ittzés, Nóra (ed.). A magyar nyelv nagyszótára (‘A Comprehensive Dictionary of the Hungarian Language’). Budapest: Akadémiai Kiadó, 2006–2031 (work in progress; published A–ez as of 2024)
Icelandic
Pronunciation
- Rhymes: -auːm
Etymology 1
Inflection of á.
Etymology 2
Inflection of ær.
Anagrams
Old Norse
Etymology 1
See the etymology of the corresponding lemma form.
Etymology 2
See the etymology of the corresponding lemma form.
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ʔaːm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ʔaːm˦]
Noun
ám (喑)
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 暗 (“dark”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔaːm˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔaːm˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔaːm˦˥]
Verb
ám
See also
Anagrams
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.