فيتنامية (język arabski)
Tiếng Việt, hay Việt ngữ, đôi khi cũng được gọi "tiếng Việt Nam", là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với hơn bốn triệu người Việt hải ngoại (trong đó có gần 1.8 triệu người Mỹ gốc Việt).
- transliteracja:
- (1.1-2) (2.1) fitnāmīyya
- wymowa:
- znaczenia:
rzeczownik, rodzaj żeński
- (1.1) Wietnamka
- (1.2) jęz. język wietnamski
przymiotnik, forma fleksyjna
- (2.1) ż od zob. فيتنامي[1]
- odmiana:
- przykłady:
- składnia:
- kolokacje:
- synonimy:
- antonimy:
- hiperonimy:
- hiponimy:
- holonimy:
- meronimy:
- wyrazy pokrewne:
- przym. فيتنامي
- rzecz. فيتنامي m, فيتنام m
- związki frazeologiczne:
- etymologia:
- forma żeńska od arab. فيتنامي
- uwagi:
- (1.1) zobacz też: Indeks:Arabski - Kraje i narodowości
- źródła:
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.