xâm phạm
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 侵犯 (“to infringe”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [səm˧˧ faːm˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [səm˧˧ faːm˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [səm˧˧ faːm˨˩˨]
Verb
- to intrude; to infringe; to violate
- xâm phạm chủ quyền
- to intrude the sovereignty [of a nation]
- Nam quốc san hà [Our Southern State]
- Nam quốc san hà Nam đế cư,
Tiệt nhiên phân định tại thiên thư.
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm,
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.- Trần Trọng Kim's translation:
- Sông núi nước Nam vua Nam ở
Rành rành định phận ở sách trời
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm,
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời.- Our southern state is where our southern emperor rules,
It has always been that way, as per heavenly will
How dare the enemies intrude our land?
You lot will be utterly defeated!
- Our southern state is where our southern emperor rules,
- Trần Trọng Kim's translation:
- Nam quốc san hà Nam đế cư,
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.