và
See also: Appendix:Variations of "va"
Italian
Vietnamese
FWOTD – 21 June 2020
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [vaː˨˩]
- (Huế) IPA(key): [vaː˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vaː˨˩] ~ [jaː˨˩]
Audio (Hà Nội) (file) Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 和 (“and”, SV: hoà).
Conjunction
- (slightly formal) and
- bạn và tôi ― you and I/me
- Chiến tranh và hoà bình ― War and Peace
- Tội ác và trừng phạt ― Crime and Punishment
Usage notes
Verb
và • (𢯠, 吧, 𢯓)
- To shovel food from a rice bowl into one's mouth using a pair of chopsticks.
- Cháu đã biết và cơm lấy rồi.
- The grandchild already knows how to shovel rice using chopsticks all by himself.
- 1930, Hồ Biểu Chánh, Con nhà nghèo:
- Thị Tố bưng chén cơm mà và, cơm còn nóng nên khói lên nghi ngút.
- Thị Tố held up the rice bowl to shovel rice into her mouth, the rice still hot and billowing with steam.
- 1942, Nam Cao, Một đám cưới:
- Thằng lớn và cơm phùng mồm ra, bị nghẹn mấy lần.
- The older one shoveled so much rice into his mouth that his cheeks bulged and he choked several times.
Related terms
Related terms
References
- "và" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Lê Sơn Thanh, "Nom-Viet.dat", WinVNKey (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.