thuyền nhân

Vietnamese

FWOTD – 28 November 2017

Etymology

Sino-Vietnamese word from 船人, composed of (boat) and (person).

Pronunciation

Noun

thuyền nhân

  1. boat person; boat people
    • 1988, ‘Bat lau dung laai(a frequently broadcast Vietnamese-language radio announcement in Hong Kong)
      Bắt đầu từ nay, một chính sách mới về thuyền nhân Việt Nam đã được chấp hành tại Hồng Kông.
      From now on, a new policy regarding Vietnamese boat people has been implemented in Hong Kong.
      Từ nay về sau, những thuyền nhân Việt Nam kiếm cách nhập cảnh Hồng Kông với thân phận những người di tản vì vấn đề kinh tế sẽ bị coi là những người nhập cảnh phi pháp.
      Hereafter, those Vietnamese boat people seeking to immigrate to Hong Kong as immigrants due to economic reasons will be considered illegal immigrants.
    • 2014, “Bánh mì Việt 'đang có chỗ đứng ở London'”, in BBC Vietnamese:
      Loan Phan chỉ vài tháng tuổi khi cùng cha mẹ di cư vào Anh sau Cuộc chiến Việt Nam theo làn sóng tị nạn của thuyền nhân.
      Loan Phan was only a few months old when she came to Britain with her parents, following the exodus of boat people after the Vietnam War.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.