thanh niên

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 青年, composed of (grue; youthful) and (year). Compare Japanese 青年 (seinen, youth; a male youth).

Pronunciation

Adjective

thanh niên

  1. (formal) related to late adolescence or early adulthood
    Coordinate terms: lão niên, thiếu niên
  2. (law, of a person) 16 to 30 years old

Noun

(classifier người) thanh niên

  1. a late teenager or young adult
    Hyponyms: thanh nam, thanh nữ
    Coordinate terms: lão niên, thiếu niên
  2. (obsolete) a male late teenager or young adult
    Synonyms: nam thanh niên, thanh nam
    Coordinate terms: thanh nữ, thiếu niên
    thanh niên/nam thanh nữ
    male and female youths
    • 2001, the Communist Party of Vietnam, “CHỈ THỊ CỦA TRUNG ƯƠNG Về việc củng cố Thanh niên cứu quốc, phát triển Đoàn Thanh niên Việt Nam để thống nhất mặt trận thanh niên [THE CENTRAL DIRECTIVE Regarding improving the Youth’s Save-the-Nation movement and maturing the Vietnamese Youth Union to unify youth’s battlefronts]”, in VĂN KIỆN ĐẢNG TOÀN TẬP [THE PARTY’S COMPLETE RECORDS], volume 9, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, page 357:
      Tuổi của thanh niên phải định lại từ 18 đến 29. Về thanh nữ thì từ 18 đến 25.
      The age of male youths must be re-established as 18 to 29. As for female youths, 18 to 25.

Pronoun

thanh niên

  1. (colloquial or humorous, men's speech) you/he/him, a young dude
    Bớt đi thanh niên.
    Give it a break, dude.
    Thanh niên nghĩ mình là ai vậy?
    The heck do you think you are/does he think he is?

See also

Derived terms
  • thanh niên nghiêm túc
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.