thương

See also: thưởng, thường, and Thường

Tày

Etymology

Inherited from Proto-Tai *C̬.tɯəŋᴬ.

Pronunciation

Noun

thương

  1. sugar, honey

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰɨəŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɨəŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰɨəŋ˧˧]
  • (file)

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from .

Noun

(classifier cây) thương

  1. long-handled spear
  2. lance

Etymology 2

Sino-Vietnamese word from (wound; injury).

Affix

thương

  1. injury
    xát muối vào vết thươngto add fuel to the fire (literally, “to rub salt on the wound”)
    bị thươngto be injured; to be wounded
Derived terms
Derived terms

Verb

thương

  1. to love non-romantically
    • 1988, Phan Văn Minh (lyrics and music), “Cả Nhà Thương Nhau (The Whole Household Loves Each Other)”:
      Ba thương con vì con giống mẹ
      Mẹ thương con vì con giống ba
      Cả nhà ta cùng thương yêu nhau
      Xa là nhớ, gần nhau là cười
      Daddy loves you because you're just like your mommy
      Mommy loves you because you're just like your daddy
      Our whole household loves each other
      We miss each other when we're apart, we smile and laugh when we're together.
  2. to feel sorry for
    Synonym: thương hại
  3. (Southern Vietnam, colloquial, euphemistic) to be in love with; to love romantically
    Synonym: yêu
    Ba biết hai đứa bay thương nhau, nhưng con phải nghĩ cho hoàn cảnh gia đình mình.
    I know you two are in love, but you have to consider our circumstance.
Derived terms
Derived terms

Etymology 3

Sino-Vietnamese word from

Noun

thương

  1. (only in compounds) commerce
    Bộ Công Thương
    the Ministry of Industry and Trade
  2. (arithmetic) a quotient

Romanization

thương

  1. Sino-Vietnamese reading of
  2. Sino-Vietnamese reading of
  3. Sino-Vietnamese reading of
  4. Sino-Vietnamese reading of
  5. Sino-Vietnamese reading of
  6. Sino-Vietnamese reading of
  7. Sino-Vietnamese reading of
  8. Sino-Vietnamese reading of
  9. Sino-Vietnamese reading of
  10. Sino-Vietnamese reading of
  11. Sino-Vietnamese reading of
  12. Sino-Vietnamese reading of
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.