tà ma
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 邪魔.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [taː˨˩ maː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [taː˦˩ maː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [taː˨˩ maː˧˧]
Noun
- bad ghost
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 76:
- Cậu nắm chặt ngón tay cái để đuổi tà ma, theo kinh nghiệm của dân làng Bến Tranh truyền cho cậu trong những buổi tối đội rổ bánh ít đi bán, xuyên qua cánh đồng cũng lập lòe cánh ma trơi như đêm nay.
- He firmly took hold of his thumb to chase away bad ghosts, according to the lore the people of Bến Tranh had taught him when he went around with his basket on his head selling bánh ít late in the evening, along fields alight with will o' the wisps like tonight.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.