siêu vi corona

Vietnamese

Etymology

siêu vi (virus) + English corona.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [siəw˧˧ vi˧˧ kɔ˧˧ zo˧˧ naː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ kɔ˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ vɪj˧˧ kɔ˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ kɔ˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ jɪj˧˧ kɔ˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧]
  • Phonetic: siêu vi co rô naThe template Template:vi-IPA does not use the parameter(s):
    2=siêu vi cô-rô-na
    Please see Module:checkparams for help with this warning.

Noun

siêu vi corona

  1. coronavirus
    • 2020 March 2, Tú Anh, “Virus corona - Covid-19 : Hơn 3000 người chết trên toàn cầu [Coronavirus - Covid-19: More than 3,000 deaths worldwide]”, in Radio France Internationale, retrieved 2020-03-19:
      Dịch siêu vi corona chủng mới đã gây tử vong cho hơn 3000 người trên thế giới trong đó có 2.192 người Trung Quốc và tác hại cho kinh tế toàn cầu.
      The novel coronavirus contagion has resulted in more than 3,000 fatalities worldwide, including 2,192 in China, and hurt the global economy.
    • 2020 March 13, “COVID-19 (Coronavirus) (siêu vi corona mới) [COVID-19 (Coronavirus) (novel coronavirus)]”, in (Please provide the book title or journal name), New South Wales Government, archived from the original on 23 March 2020:
      Siêu vi corona nơi người thì thường gây bệnh nhẹ, chẳng hạn như cảm lạnh thông thường.
      Coronavirus often causes mild symptoms, such as frequent chills.

Synonyms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.