lại
See also: Appendix:Variations of "lai"
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *laːjʔ. Possibly related to Chinese 來 (MC loj, “to come; to arrive”) (SV: lai).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [laːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [laːj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [laːj˨˩˨]
- Homophone: Lại
Audio (Hà Nội) (file)
Adverb
- (before verb) once more, indicates an action or state is resumed
- 2022, SKĐS, “Một số trường hợp tái dương tính sau khi đã khỏi COVID-19, chuyên gia khuyến cáo gì?”, in Sức khoẻ & Đời sống:
- Tuy nhiên, trong thực tế có không ít trường hợp mắc COVID-19 điều trị khỏi, trong vòng hơn 1 tháng lại tiếp tục bị tái nhiễm lần 2.
- In practice, however, more than a few people with COVID-19 recover and after a month are infected a second time.
- (after verb) again
- Bạn nói lại đi. ― Say it again.
- on the other hand, meanwhile
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 318:
- Tại sao có người trông mong đến giờ để được đi thiền hành, lại có người nghe chuông thiền hành thấy mệt nhọc trong lòng?
- Why do some people look forward to the moment they can go meditate, while others feel weary when hearing the meditation bell?
- (after objects) indicates a return to some original state
- đóng cửa lại ― to close the door
- 19th century, Nguyễn Đình Chiểu, Tale of Lục Vân Tiên:
- 双親𦖑呐𢚸盃
吏卢𡽫渃賖吹𠦳重- Song thân nghe nói lòng vui,
Lại lo non nước xa xôi ngàn trùng. - Upon hearing that, his parents were joyous indeed,
But worried still about his excruciatingly long journey ahead.
- Song thân nghe nói lòng vui,
See also
References
- Laurence C. Thompson (1988) A Vietnamese Reference Grammar, University of Hawaii Press, pages 349–350
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.