khai thiên lập địa

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (to open), (the sky), (to establish) and (the earth). Compare Chinese 開天闢地开天辟地 (khai thiên tịch địa), Japanese 天地開闢 (tenchi kaibyaku, thiên địa khai tịch).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [xaːj˧˧ tʰiən˧˧ ləp̚˧˨ʔ ʔɗiə˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [kʰaːj˧˧ tʰiəŋ˧˧ ləp̚˨˩ʔ ʔɗiə˨˩ʔ] ~ [xaːj˧˧ tʰiəŋ˧˧ ləp̚˨˩ʔ ʔɗiə˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kʰaːj˧˧ tʰiəŋ˧˧ ləp̚˨˩˨ ʔɗiə˨˩˨] ~ [xaːj˧˧ tʰiəŋ˧˧ ləp̚˨˩˨ ʔɗiə˨˩˨]

Verb

khai thiên lập địa

  1. (mythology or legend) to create the world or to establish a new nation
    Synonym: khai thiên tịch địa
    • 1983, “Đất nước lời ru [Our Land, a Lullaby]”, Văn Thành Nho (lyrics):
      Mẹ Âu Cơ từ xa xưa đi khai thiên lập địa.
      Lạc Long Quân cùng bao con đi ra nơi biển cả.
      Our Foremother, Lady Âu, went on building our nation so long ago.
      Dragon Lord Lạc, with his many children, set out for the ocean.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.