huyết

See also: huyệt

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (blood).

For a parallel where a Sino-Vietnamese item acquires cookery denotation, see (skin as food) (vs. native da (skin)). For a reverse case, compare Sino-Vietnamese não vs. native óc.

Pronunciation

Noun

huyết

  1. blood curd; gelatinous blood
    Bún riêu thì phải có huyết.Bún riêu is supposed to have blood curd (in it).
  2. (only in compounds, rare, chiefly medicine) blood

Derived terms

  • bạch huyết (白血, lymphatic liquid)
  • bạch huyết bào (白血胞, lymphocyte)
  • bạch huyết hầu (白血喉, diphtheria)
  • băng huyết (崩血, to have metrorrhagia)
  • bần huyết (貧血, )
  • bổ huyết (補血, )
  • đồng huyết (同血, )
  • đường huyết (糖血, blood sugar)
  • hoạt huyết (活血, )
  • hồng huyết cầu (紅血球, red blood cell)
  • huyết áp (血壓, blood pressure)
  • huyết quản (血管, blood vessel)
  • huyết thanh (血清, blood serum)
  • huyết tương (血漿, blood plasma)
  • khái huyết (咳血, )
  • khí huyết (氣血, )
  • lưu huyết (流血, )
  • máu huyết (𧖰血, )
  • nhiệt huyết (熱血, )
  • rong huyết (𨀐血, )
  • sò huyết (𧎷血, blood clam)
  • sốt xuất huyết (𤈠出血, haemorrhagic fever)
  • sung huyết (充血, to be hyperemic)
  • tâm huyết (心血, devotion)
  • thổ huyết (吐血, to vomit blood)
  • tụ huyết trùng (聚血蟲, Pasteurellosis)
  • vi ti huyết quản (微絲血管, capillary)
  • xuất huyết (出血, to hemorrhage)

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.