cà sa
Vietnamese
Alternative forms
- cà-sa, ca sa, ca-sa
Etymology
Sino-Vietnamese word from 袈裟, Literary Chinese 袈裟 (jiāshā), transcribed from Sanskrit काषाय (kāṣāya). The Chinese characters were phonetically derived from Middle Chinese 加 (kˠa) and Middle Chinese 沙 compounding with Literary Chinese 衣 (“garment”).
Noun
- a kasaya
- Synonym: áo cà sa
- [2022 September 18, Vương Trung Hiếu, “Lắt léo chữ nghĩa: Nguồn gốc từ cà sa [Confusing Words: Etymology of cà sa]”, in Thanh niên [Youth]:
- Thứ nhất, cà sa xuất phát từ chữ 𣮫㲚 thời nhà Hán - phiên âm từ chữ काषाय (kāṣāya) trong Phạn ngữ. Đến đời nhà Tấn, đạo sĩ Cát Hồng (葛洪,283 - 343) đã đổi thành 袈裟 (cà sa) trong quyển Tự Uyển (字苑) rồi trở thành từ chuẩn mực cho đến ngày nay.
- First, cà sa derives from 𣮫㲚, which is dated to the Han dynasty and was transcribed from काषाय (kāṣāya) in Sanskrit. By the Jin dynasty, the Taoist Ge Hong (葛洪, 283-343) changed the spelling to 袈裟 in the Ziyuan (字苑) and solidified it ever since.]
Usage notes
As a regular Sino-Vietnamese word, the unhyphenated spelling is expected as hyphenated spellings are outdated for all native and Sino-Vietnamese words. The hyphenated spelling is also used rather inconsistently even in Buddhist sources.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.