Lạng Sơn

English

Etymology

Borrowed from Vietnamese Lạng Sơn.

Pronunciation

  • IPA(key): /ˈlæŋsʌn/

Proper noun

Lạng Sơn

  1. A province of Vietnam.
  2. A city in Vietnam.

Translations

See also

Province-level divisions of the Socialist Republic of Vietnam in English (layout · text)
Provinces: An Giang · Bà Rịa - Vũng Tàu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái
Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Haiphong · Hanoi · Ho Chi Minh City

Anagrams

Vietnamese

Etymology

Non-Sino-Vietnamese word from 諒山 (SV: Lượng Sơn). "" is a phonetic transcription from Tày lủng (valley).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [laːŋ˧˨ʔ səːn˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [laːŋ˨˩ʔ ʂəːŋ˧˧] ~ [laːŋ˨˩ʔ səːŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [laːŋ˨˩˨ ʂəːŋ˧˧] ~ [laːŋ˨˩˨ səːŋ˧˧]

Proper noun

Lạng Sơn • (諒山)

  1. Lạng Sơn (a province of Vietnam)
  2. Lạng Sơn (a city in Vietnam)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.