Bạc Liêu
English
Etymology
Borrowed from Vietnamese Bạc Liêu.
Pronunciation
- IPA(key): /ˈbækljeɪʊ/
See also
Provinces: An Giang · Bà Rịa - Vũng Tàu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái |
Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Haiphong · Hanoi · Ho Chi Minh City |
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 薄寮 (“poor neighborhood”). Or from Khmer ប៉ុស្តិ៍លាវ (bŏstិ៍លាវ, “Lao post”) or Khmer ពលលាវ (pŭəlliəw, “Lao post”). In the past, this place name is written as 北遼 (SV: Bắc Liêu) because the character 薄 has a bad meaning.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːk̚˧˨ʔ liəw˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːk̚˨˩ʔ liw˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓaːk̚˨˩˨ liw˧˧]
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.