yểm
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔiəm˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔiəm˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔiəm˨˩˦]
Verb
yểm
- to use a talisman to exorcise a ghost or demon
- 2017, Phan Cuồng, Lý triều dị truyện, →ISBN:
- Lão thầy tào tuy ở vùng hoang sơ nhưng cũng có chút kiến thức, biết chuyện Đại Điên vừa bị Từ Đạo Hạnh yểm cho mất mạng, không thể đầu thai được ở kinh sư.
- Although the old village priest lived far from things, he did know some stuff, and he knew that Đại Điên had just been killed by exorcism by Từ Đạo Hạnh and could not reincarnate in the capital.
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 掩.
Verb
yểm
- (rare) to hide
- 2000, Bùi Ngọc Tấn, Chuyện kể năm 2000, Thanh Niên:
- Khi lên các trại trung ương, mặc cái áo to rộng ấy, yểm thứ gì vào người cũng dễ.
- When you go to the central camps wearing that big and wide jacket, you can easily hide anything.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.