xài

Tày

Etymology

Ultimately from Chinese (MC dzoj, “money”).

Pronunciation

Noun

xài

  1. wealth
    slống xàito offer valuables
    fát xàito make a fortune

Derived terms

  • cha xài
  • fát xài
  • pa̱i xài

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

Etymology

Possibly related to Khmer ចាយ (caay), Ruching Palaung chāī, Cantonese 使 (sai2, to use; to spend (money)), (saai1).

Pronunciation

Verb

xài • (𫶰)

  1. (Southern Vietnam, informal, colloquial) to use
  2. (Southern Vietnam, informal, colloquial) to spend (money)

Synonyms

Derived terms

Derived terms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.