sử dụng

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 使用, composed of 使 (to use) and (to use).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [sɨ˧˩ zʊwŋ͡m˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʂɨ˧˨ jʊwŋ͡m˨˩ʔ] ~ [sɨ˧˨ jʊwŋ͡m˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂɨ˨˩˦ jʊwŋ͡m˨˩˨] ~ [sɨ˨˩˦ jʊwŋ͡m˨˩˨]

Verb

sử dụng

  1. (formal) to utilize; to employ
    Synonyms: dùng, xài, sở dụng
    Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
    Read the usage instructions carefully before use.
    Anh biết sử dụng máy tính chứ?
    Do you know how to use computers?
    sử dụng kiến thức của mình vào mục đích chính trị
    to use one's knowledge for political ends
    Nhiều năm qua due to đã được sử dụng rộng rãi như một giới từ kép.
    Due to” has been widely used for many years as a compound preposition.
    các điều khoản sử dụng
    terms of use
    độc quyền sử dụng cái gì
    to be the sole user of something; to have an exclusive right to use something

Derived terms

Derived terms
  • ca sử dụng
  • điều khoản sử dụng
  • giá trị sử dụng
  • sử dụng hợp lý
  • tái sử dụng
  • trường hợp sử dụng

References

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.