uất hận
Vietnamese
FWOTD – 1 November 2022
Etymology
Sino-Vietnamese word from 鬱 (“depression”) and 恨 (“resentment”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔwət̚˧˦ hən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔwək̚˦˧˥ həŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [(ʔ)wək̚˦˥ həŋ˨˩˨]
Noun
- (literary) deep resentment
- 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú) [Longing for the Jungle (As Told by a Zoo Tiger)]”, in Mấy vần thơ [Some Poetry Rhymes]:
- Nay ta ôm niềm uất hận ngàn thâu, / Ghét những cảnh không đời nào thay đổi
- Now I have this eternal resentment inside. / How I hate those never-changing sets
References
- "uất hận" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.