tiểu nhân

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 小人 (villain).

Pronunciation

Noun

tiểu nhân

  1. an inferior person (socially or morally)
    • Zuo Zhuan, Ai 11; 2002 Vietnamese translation by Hoàng Khôi
      Người quân tử thì nghĩ xa. Tiểu nhân như tôi thì nghĩ gần, còn biết được gì.
      The [social] superiors think in the long term; [social] inferiors like me think in the short term, what can I know?
    • Analects, XII.19; 1972, Vietnamese translation & annotations by Nguyễn Hiến Lê
      Quí Khang tử hỏi Khổng tử về phép trị dân: “Giết kẻ vô đạo (độc ác) để cho kẻ khác thành hữu đạo (lương thiện) chăng? Khổng tử đáp: “Ông trị dân cần gì phải dùng biện pháp giết người? Ông muốn thiện thì dân sẽ hóa thiện. Đức hạnh của người quân tử (người trị dân) như gió, mà đức hạnh của tiển nhân (dân) như cỏ. Gió thổi thì cỏ tất rạp xuống.”
      Sir Ji Kang asked Confucius about governance: “Should the immoral (evil) ones be killed so others will become moral (good)?” Confucius replied: “Sir, when governing, why use killing? When ye strive for goodness then the populace will become good. The high-born persons’ / social superiors’ (the governors’) character is like the wind; the low-born persons / social inferiors’ (the populace’s) character is like grass. When the wind blows, grass will surely bend down.”
    • 1804, Ngô Gia Văn Phái (Ngô Household's Writers), Hoàng Lê Nhất Thống Chí (Records of the Unification of the Imperial Lê), Ch. 8; Vietnamese translation by Ngô Đức Vân & Kiều Thu Hoạch
      Đứa tiểu nhân đắc chí, dần dà mưu đồ làm việc không hay.
      The villain, his will gotten, will gradually plot misdeeds.

Usage notes

As a noun, "tiểu nhân" is now used in the sense of "a morally inferior person"; its original/historical sense "a socially inferior person" is obsolete.

Pronoun

tiểu nhân

  1. (Chinese fiction, humble) I/me, a low-born person
    • Zuo Zhuan; 2018, Vietnamese translation by Huỳnh Chương Hưng[1]
      Tiểu nhân còn mẹ già, những thứ ở nhà bà đều đã ăn qua, chỉ chưa nếm được những món ngon của quốc quân. Nay xin quốc quân cho phép tiểu nhân đem những miếng thịt này về nhà cho mẹ.
      I, the low-born one, still have an elderly mother; she has tasted every kind of foods at home, yet she has never tasted delicacies belonging to you, my ruler. Now I beg you the ruler to allow the low-born me to bring these pieces of meat home to my mother.

See also

References

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.