đại nhân
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 大人. The suffix and pronoun are derived from the noun.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ ɲən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ ɲəŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ ɲəŋ˧˧]
Noun
- (rare, obsolete or historical) important man, powerful man, great man, magnate, grandee
- Mencius; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê; English translation by Robert Eno
- Khi mình giảng giải với hạng đại nhân thì mình đừng nghĩ tới địa vị của họ, đừng nhìn cái cảnh cao sang vòi vọi của họ.
- When one counsels a powerful man one must view him as very small and ignore his grandeur.
- Khi mình giảng giải với hạng đại nhân thì mình đừng nghĩ tới địa vị của họ, đừng nhìn cái cảnh cao sang vòi vọi của họ.
- Mencius; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê; English translation by Robert Eno
See also
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.