thôn ấp
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 村 (“village”) and 邑 (“county”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰon˧˧ ʔəp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰoŋ˧˧ ʔəp̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰoŋ˧˧ ʔəp̚˦˥]
Verb
- hamlet
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 5, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Tất cả những nơi mắt tôi nhìn thấy, chân tôi bước qua đều đã mất đi sự bình yên phẳng lặng của nó, không khí chiến tranh đã tràn về tận các thôn ấp xa xôi nhất…
- All the places I saw and passed had lost their peacefulness and tranquility; the feeling of war had spread to the most remote hamlets.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.