tự do

See also: tudo, tudó, tüdő, and -tudo

Vietnamese

Alternative forms

  • tự-do

Etymology

Sino-Vietnamese word from 自由, from Japanese 自由 (jiyū), from Middle Chinese 自由 (d͡ziɪH jɨu, self-determined; self-pleased).

As pointed out in Iwatsuki (2013),[1] during the late 19th and very early 20th century, the French word liberté was translated using expressions such as (sự) thong dong or thong thả, with tự do being adopted a bit later.

Pronunciation

Noun

tự do

  1. freedom; liberty
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúcIndependence - Liberty - Happiness
    Tự do, bình đẳng, bác áiLiberty, equality, fraternity
    Không có gì quý hơn độc lập, tự do.
    Nothing is more precious than independence and liberty.
    • Phùng Văn Tửu, Tự do, translated from Paul Éluard's Liberté
      Và bằng phép màu một tiếng
      Tôi bắt đầu lại cuộc đời
      Tôi sinh ra để biết tên em
      Để gọi tên em
      TỰ DO.
      And by the power of one word
      I start my life over
      I was born to know you
      To say your name
      Liberty.
    • Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]:
      Nói đại khái thì về thế kỷ thứ XVII như ông Jean Jacques Rousseau làm ra "Dân ước" (Contrat social), ông La Fontaine làm ra "Ngụ ngôn" (Fables), ông Montesquieu làm ra "Pháp ý" (Eprit des lois), ông Pascal, ông Voltaire .v.v... đều là những tay kiếm hết cách mở cái chìa khóa chuyên chế để giúp đồng bào ra chỗ tự do. Tôi kể bấy nhiêu ông đó là chỉ tỏ ra rằng trong đời chuyên chế mà vẫn còn có người ra lo việc đời như thế, chí như đời bây giờ được tự do ngôn luận, được tự do xuất bản, được tự do diễn thuyết thì những người ra lo việc nước, việc đời bên họ biết là bao nhiêu.
      Just to give you some examples, during the 17th century, Jean Jacques Rousseau who wrote The Social Contract, La Fontaine who wrote Fables, Montesquieu who wrote The Spirit of the Laws, and Pascal, and Voltaire, etc. were all swordsmen who tried their best to break the authoritarian shackles and lead people to freedom. I'm telling you all this to say, even under authoritarianism, there were still people who contributed to society like those, so now that they are free to express, free to publish, free to give speeches, can you imagine how many societal contributions they've made?

Adjective

tự do

  1. free (not imprisoned; unconstrained; mathematics: unconstrained; software: with very few limitations on distribution or improvement)
    phần mềm tự dofree/libre software

See also

Derived terms

References

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.