tâm sự

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 心事 (hangup).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [təm˧˧ sɨ˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [təm˧˧ ʂɨ˨˩ʔ] ~ [təm˧˧ sɨ˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [təm˧˧ ʂɨ˨˩˨] ~ [təm˧˧ sɨ˨˩˨]

Noun

tâm sự

  1. inner thoughts and feelings

Verb

tâm sự

  1. to bare one's soul
    Có gì thì cứ tâm sự với mẹ chứ đừng có giấu.
    Tell me if something's bothering you, don't keep it in.
    • 2017 February 16, Hà Tùng Long, “NSƯT Trần Lực: “Tôi nhận được nhiều bức thư hỏi sao không cưới Lê Khanh?” [Trần Lực: “I’ve Gotten Letters Asking Why I and Lê Khanh Aren’t a Married Couple”]”, in DÂN TRÍ [PEOPLE’S KNOWLEDGE]:
      Trần Lực tâm sự, anh đến với điện ảnh hoàn toàn là duyên nghiệp: “Năm ấy, tôi đi học về sân khấu ở Liên Xô mới về nước. Tôi đến đoàn làm phim cùng bạn bè, nhưng ở đó, người ta thấy tôi trắng trẻo quá, thư sinh quá, cứ mời đi đóng phim. Rồi sau đó, những lời mời cứ đến liên tục…”.
      Trần Lực recounted how completely accidental his film career was, “Back then, I’d just come back from theater school in the Soviet Union. I went to a film set with my friends, but the folks there told me I was pale and slender and kept asking me to act. And then offers just kept coming…”
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.