quen
Galician
Pronunciation
- IPA(key): /ˈkeŋ/
Further reading
- “quen”, in Dicionario da Real Academia Galega (in Galician), A Coruña: Royal Galician Academy, since 2012
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 慣 (“to be accustomed to”, SV: quán).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwɛn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kwɛŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [wɛŋ˧˧]
Adjective
- familiar
- Antonym: lạ
- Đó là người quen của tôi.
- That's someone I know.
- Mày quen nhỏ đó hả?
- You know her? / Are you dating her?
- Bài này nhìn quen quá.
- This problem looks very familiar.
- trước lạ sau quen
- we/they'll know each other in no time
- (literally, “unfamiliar at first, familiar later”)
- Đừng ngại, trước lạ sau quen.
- Don't worry, you'll be friends in no time.
- used to; accustomed to
- Tao quen bị vợ nhằn rồi.
- I'm used to her ranting.
- in a (romantic) relationship with
- Tao quen nhỏ được hai tháng rồi.
- We've been going out for two months.
- (Can we date this quote?), Lương Bằng Quang (lyrics and music), “Đừng làm nỗi đau thêm dài [Don't Prolong the Agony]”:
- ♂: Đối với anh khi không thể quen nhau dài lâu,
Dù rằng đến nay con đường đã chia, ngần ngại chi em ?
Đừng sợ con tim vết thương kia không lành.- ♂: To me, if we're just not meant to be together,
Now that we're on separate paths, why are you hesitating?
Don't fear those wounds in our hearts won't heal.
- ♂: To me, if we're just not meant to be together,
Usage notes
Not to be confused with quên (“to forget”).
Derived terms
Derived terms
- càng quen càng lèn cho đau
- làm quen
- ngựa quen đường cũ
- người quen kẻ thuộc
- quen biết
- quen hơi bén tiếng
- quen mặt
- quen mui
- quen thân
- quen thói
- quen thuộc
- thân quen
- thói quen
- trăm hay không bằng tay quen
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.