quân chủ
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 君主 (“monarch”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwən˧˧ t͡ɕu˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kwəŋ˧˧ t͡ɕʊw˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [wəŋ˧˧ cʊw˨˩˦]
Noun
- monarch
- Synonyms: vua, quân vương, quốc quân
- Hyponyms: quốc vương, hoàng đế
- 2022, Mộc Miên (T/H), 3 vị quân vương trị vì lâu nhất trong lịch sử (Three Longest-Reigning Monarchs in History)" Phụ Nữ Mới (New Women)
- Tới nay, bà đã trị vì Vương quốc Anh trong 70 năm và hơn 4 tháng, lâu hơn bất kỳ vị quân chủ nào khác trong lịch sử nước này.
- Until now, she has been ruling the United Kingdom for 70 years and over 4 months, longer than any other monarch’s in that country's history.
Adjective
- monarchic, monarchical, pertaining to monarchy
- 1532, Niccolò Machiavelli, The Prince; 1909 English translation by Luigi Ricci; 2005 Vietnamese translation by Vũ Mạnh Hồng & Nguyễn Hiền Chi
- Các chính thể xưa nay giữ vai trò thống trị tại tất cả các quốc gia, lãnh thổ đều là chế độ cộng hòa hoặc chế độ quân chủ. Chế độ quân chủ gồm chế độ thế tập, là chế độ mà quyền cai trị được truyền trong dòng họ hoàng gia từ đời này sang đời khác và chế độ quân chủ mới.
- All states and dominions which hold or have held sway over mankind are either republics or monarchies. Monarchies are either hereditary ones, in which the rulers have been for many years of the same family, or else they are those [monarchies] of recent foundation.
- 1532, Niccolò Machiavelli, The Prince; 1909 English translation by Luigi Ricci; 2005 Vietnamese translation by Vũ Mạnh Hồng & Nguyễn Hiền Chi
Derived terms
- chế độ quân chủ (“monarchy”)
- quân chủ chuyên chế (“pertaining to absolute monarchy”)
- quân chủ lập hiến (“pertaining to constitutional monarchy”)
See also
- quân quyền
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.